Đọc nhanh: 禽 (cầm). Ý nghĩa là: chim; chim muông, cầm thú. Ví dụ : - 这禽是白鸽。 Chim này là chim bồ câu.. - 禽在枝头。 Chim ở cành cây.. - 这里有很多禽。 Ở đây có rất nhiều chim.
禽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim; chim muông
鸟类
- 这禽 是 白鸽
- Chim này là chim bồ câu.
- 禽 在 枝头
- Chim ở cành cây.
- 这里 有 很多 禽
- Ở đây có rất nhiều chim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cầm thú
鸟兽的总称
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 禽类 繁多
- Loài cầm thú rất nhiều.
- 我们 要 保护 禽类
- Chúng ta cần bảo vệ cầm thú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 禽类 繁多
- Loài cầm thú rất nhiều.
- 这禽 是 白鸽
- Chim này là chim bồ câu.
- 这里 有 很多 禽
- Ở đây có rất nhiều chim.
- 这种 家禽 很 容易 照顾
- Loại gia cầm này dễ chăm sóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禽›