Đọc nhanh: 离辙 (ly triệt). Ý nghĩa là: xa rời quỹ đạo; xa đề; lạc đề.
离辙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa rời quỹ đạo; xa đề; lạc đề
比喻离开了正确的道路或正题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离辙
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 我 实在 坐不住 了 , 于是 找辙 离去
- tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
辙›