Đọc nhanh: 福相 (phúc tướng). Ý nghĩa là: phúc tướng; vẻ phúc hậu; gương mặt phúc hậu (tướng mạo rất có phúc); tốt vía.
福相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc tướng; vẻ phúc hậu; gương mặt phúc hậu (tướng mạo rất có phúc); tốt vía
有福气的相貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福相
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 初一 我们 互相 送祝福
- Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
福›