Đọc nhanh: 禄籍 (lộc tịch). Ý nghĩa là: may mắn và danh tiếng, lộc.
禄籍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn và danh tiếng
good fortune and reputation
✪ 2. lộc
古代称官吏的俸给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄籍
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 他 原籍 广东
- nguyên quán của anh ấy là Quảng Đông.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禄›
籍›