Đọc nhanh: 禄饵 (lộc nhị). Ý nghĩa là: lương chính thức làm mồi nhử (cho tài năng).
禄饵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương chính thức làm mồi nhử (cho tài năng)
official pay as bait (for talent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄饵
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 鱼饵
- mồi câu cá.
- 果饵
- bánh hoa quả.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禄›
饵›