禄饵 lù ěr
volume volume

Từ hán việt: 【lộc nhị】

Đọc nhanh: 禄饵 (lộc nhị). Ý nghĩa là: lương chính thức làm mồi nhử (cho tài năng).

Ý Nghĩa của "禄饵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禄饵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lương chính thức làm mồi nhử (cho tài năng)

official pay as bait (for talent)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄饵

  • volume volume

    - 高位厚禄 gāowèihòulù

    - bổng cao chức trọng

  • volume volume

    - 高官厚禄 gāoguānhòulù

    - quan cao lộc hậu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 不错 bùcuò

    - Công việc này có bổng lộc không tồi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • volume volume

    - 饵以重利 ěryǐzhònglì

    - mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.

  • volume volume

    - 鱼饵 yúěr

    - mồi câu cá.

  • volume volume

    - 果饵 guǒěr

    - bánh hoa quả.

  • volume volume

    - 那鱼 nàyú 轻咬 qīngyǎo 浮向 fúxiàng 咬著 yǎozhù le 吞下 tūnxià le 鱼饵 yúěr

    - Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFNME (戈火弓一水)
    • Bảng mã:U+7984
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: ěr
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nhị
    • Nét bút:ノフフ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSJ (弓女尸十)
    • Bảng mã:U+9975
    • Tần suất sử dụng:Trung bình