Đọc nhanh: 禁猎期 (cấm liệp kì). Ý nghĩa là: Thời kỳ cấm săn bắn.
禁猎期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ cấm săn bắn
禁猎期:一种禁止进行狩猎活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁猎期
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
猎›
禁›