Đọc nhanh: 禁林 (cấm lâm). Ý nghĩa là: Vườn cây hoặc nơi nuôi thú của thiên tử. Một tên gọi của hàn lâm viện 翰林院..
禁林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vườn cây hoặc nơi nuôi thú của thiên tử. Một tên gọi của hàn lâm viện 翰林院.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁林
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
禁›