枝水 zhī shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chi thuỷ】

Đọc nhanh: 枝水 (chi thuỷ). Ý nghĩa là: Dòng nước nhánh. § Cũng gọi là chi lưu 支流. ◇Quản Tử 管子: Thủy hữu đại tiểu; hựu hữu viễn cận; thủy chi xuất ư san nhi lưu nhập ư hải giả; mệnh viết kinh thủy; thủy biệt ư tha thủy; nhập ư đại thủy cập hải giả; mệnh viết chi thủy 水有大小; 又有遠近; 水之出於山而流入於海者; 命曰經水; 水別於他水; 入於大水及海者; 命曰枝水 (Đạc địa 度地)..

Ý Nghĩa của "枝水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枝水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dòng nước nhánh. § Cũng gọi là chi lưu 支流. ◇Quản Tử 管子: Thủy hữu đại tiểu; hựu hữu viễn cận; thủy chi xuất ư san nhi lưu nhập ư hải giả; mệnh viết kinh thủy; thủy biệt ư tha thủy; nhập ư đại thủy cập hải giả; mệnh viết chi thủy 水有大小; 又有遠近; 水之出於山而流入於海者; 命曰經水; 水別於他水; 入於大水及海者; 命曰枝水 (Đạc địa 度地).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝水

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 柳枝 liǔzhī 过水面 guòshuǐmiàn

    - Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.

  • volume volume

    - 一羽 yīyǔ niǎo zài 枝头 zhītóu

    - Một con chim trên cành cây.

  • volume volume

    - 一湾 yīwān 湖水 húshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Một eo hồ nước rất trong.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī 垂向 chuíxiàng 水面 shuǐmiàn

    - Cành cây rũ xuống mặt nước.

  • volume volume

    - 荔枝 lìzhī shì zuì ài de 水果 shuǐguǒ 之一 zhīyī

    - Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ 倾注 qīngzhù dào 深潭 shēntán

    - một dòng nước suối đổ về đầm sâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao