Đọc nhanh: 禁区罚球区 (cấm khu phạt cầu khu). Ý nghĩa là: khu vực cấm khu vực ném phạt (Bóng rổ).
禁区罚球区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực cấm khu vực ném phạt (Bóng rổ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁区罚球区
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 戈登 接近 禁区 了
- Gordon đang tiến gần khu vực cấm.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 国会山 是 禁飞区
- Đồi Capitol không có ruồi.
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
球›
禁›
罚›