Đọc nhanh: 离离光光 (ly ly quang quang). Ý nghĩa là: mờ nhạt (nhìn).
离离光光 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ nhạt (nhìn)
lackluster (look)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离离光光
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 我 离不开 你 , 和 你 在 一起 才 是 我 最 幸福 的 时光
- Anh không thể rời xa em, ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
离›