Đọc nhanh: 票面价值 (phiếu diện giá trị). Ý nghĩa là: Mệnh giá.
票面价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệnh giá
股价=票面价值x股息率 (Dividend rate) /银行利率 (Bank rate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票面价值
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 价值观
- Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
票›
面›