Đọc nhanh: 福寿县 (phúc thọ huyện). Ý nghĩa là: Huyện phúc thọ.
✪ 1. Huyện phúc thọ
在宗教信仰方面,福寿县的人民主要信仰两种宗教:佛教与天主教。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福寿县
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 这 一批 铜器 是 在 寿县 出土 的
- Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.
- 祝 你 健康长寿 , 家庭幸福
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, gia đình hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
寿›
福›