piào
volume volume

Từ hán việt: 【phiếu.phiêu.tiêu】

Đọc nhanh: (phiếu.phiêu.tiêu). Ý nghĩa là: vé; phiếu; thẻ; hoá đơn, tiền; tiền giấy, con tin. Ví dụ : - 这张车票是去北京的。 Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.. - 他买了一张电影票。 Anh ấy mua một tấm vé xem phim.. - 她拿着一沓票儿。 Cô ấy cầm một xấp tiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vé; phiếu; thẻ; hoá đơn

印的或写的作为凭证的纸片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 车票 chēpiào shì 北京 běijīng de

    - Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy mua một tấm vé xem phim.

✪ 2. tiền; tiền giấy

(票儿) 钞票

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 一沓 yīdá 票儿 piàoér

    - Cô ấy cầm một xấp tiền.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ yǒu 很多 hěnduō 票子 piàozi

    - Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.

✪ 3. con tin

(票儿) 旧时强盗称抢来做抵押的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen bǎng le 个票 gèpiào

    - Họ bắt một người làm con tin.

  • volume volume

    - 这伙 zhèhuǒ 强盗 qiángdào 有票 yǒupiào le

    - Bọn cướp này có người làm con tin rồi.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món; chuyến; cuộc; vụ

指交易次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 一票 yīpiào 生意 shēngyì

    - Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.

  • volume volume

    - 那票 nàpiào 生意 shēngyì 一个 yígè rén zuò de

    - Vụ làm ăn đó anh ấy làm một mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Định ngữ (车、船、门、饭、电影)+ 票

thông tin về đặc điểm, tính chất, trạng thái cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn yǒu 两张 liǎngzhāng 船票 chuánpiào

    - Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.

✪ 2. Động từ (买、投、抢、检、退、补、免)+ 票

biểu thị hành vi hành động đối với 票

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 得排 dépái 一个 yígè 小时 xiǎoshí de duì 买票 mǎipiào

    - Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.

✪ 3. 凭 + 票 + 入场/进入

biểu thị phải có vé thì mới có thể tham gia, tham dự

Ví dụ:
  • volume

    - měi 一名 yīmíng 观众 guānzhòng dōu 必须 bìxū 凭票入场 píngpiàorùchǎng

    - Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.

✪ 4. Tính từ (真、假、大、小、零)+ 票

mô tả đặc điểm, trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - zài 使用 shǐyòng de 可能 kěnéng shì 假票 jiǎpiào

    - Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.

  • volume

    - 他们 tāmen mài de 也许 yěxǔ 不是 búshì 真票 zhēnpiào

    - Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 预购 yùgòu 返程 fǎnchéng 机票 jīpiào

    - Đặt mua vé máy bay chuyến về.

  • volume volume

    - mǎi le 两张 liǎngzhāng 百慕大 bǎimùdà de 机票 jīpiào shuō 我们 wǒmen yào 私奔 sībēn

    - Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - diū le de 车票 chēpiào quàn

    - Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 托盘 tuōpán zhè zhǐ 股票 gǔpiào

    - Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.

  • volume volume

    - mǎi le 一等 yīděng zuò 车票 chēpiào

    - Anh ấy đã mua vé hạng nhất.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 电影票 diànyǐngpiào

    - Anh ấy mua một tấm vé xem phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao