Đọc nhanh: 票额 (phiếu ngạch). Ý nghĩa là: mệnh giá; trị giá (phiếu, hoá đơn, hối phiếu, tiền...).
票额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh giá; trị giá (phiếu, hoá đơn, hối phiếu, tiền...)
票面数额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票额
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
额›