Đọc nhanh: 神话故事 (thần thoại cố sự). Ý nghĩa là: huyền thoại, câu chuyện thần thoại.
神话故事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. huyền thoại
myth
✪ 2. câu chuyện thần thoại
mythological story
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神话故事
- 童话般 的 故事
- Giống như câu chuyện cổ tích.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 听 起来 像是 童话故事
- Nghe như một câu chuyện cổ tích.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 神奇 的 故事 吸引 我
- Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
故›
神›
话›