Đọc nhanh: 神经痛 (thần kinh thống). Ý nghĩa là: đau thần kinh. Ví dụ : - 坐骨神经痛 đau thần kinh toạ
神经痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau thần kinh
病,最常见的是三叉神经痛、肋间神经痛和坐骨神经痛,多由寒冷的刺激或新陈代谢障碍引起,症状是局部剧烈疼痛,运动时或用手按时疼痛加剧
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经痛
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 他 在 经历 巨大 的 痛苦
- Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
神›
经›