Đọc nhanh: 神经大条 (thần kinh đại điều). Ý nghĩa là: vô cảm, da dày.
神经大条 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cảm
insensitive
✪ 2. da dày
thick-skinned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经大条
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 她 的 神经 很 强大
- Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 他们 经历 了 大难
- Họ đã trải qua tai nạn lớn.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
条›
神›
经›