Đọc nhanh: 神经网路 (thần kinh võng lộ). Ý nghĩa là: mạng thần kinh (nhân tạo hoặc sinh học).
神经网路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạng thần kinh (nhân tạo hoặc sinh học)
neural network (artificial or biological)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经网路
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
经›
网›
路›