Đọc nhanh: 神户 (thần hộ). Ý nghĩa là: Thần Hộ; Kobe (thành phố Nhật Bản).
神户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần Hộ; Kobe (thành phố Nhật Bản)
日本本州南部一城市,位于大阪湾沿岸、京都西南偏南一个港口和制造业中心现在的神户几乎完全是在二战后重建起来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神户
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
神›