Đọc nhanh: 神农 (thần nông). Ý nghĩa là: Thần Nông.
神农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thần Nông
中国上古传说叫人农耕,亲尝百草的人物、农业、医药由他开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神农
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
神›