Đọc nhanh: 近忧 (cận ưu). Ý nghĩa là: Cái lo trước mắt. ◇Luận Ngữ 論語: Nhân vô viễn lự; tất hữu cận ưu 人無遠慮; 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa; ắt có sự lo đến ngay.. Ví dụ : - 人无远虑,必有近忧。 người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
近忧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái lo trước mắt. ◇Luận Ngữ 論語: Nhân vô viễn lự; tất hữu cận ưu 人無遠慮; 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa; ắt có sự lo đến ngay.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近忧
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 他 最近 看起来 很 忧郁
- Anh ấy dạo này trông rất buồn bã.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
近›