Đọc nhanh: 社长 (xã trưởng). Ý nghĩa là: chủ tịch hoặc giám đốc (của hiệp hội, v.v.), xã trưởng.
社长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tịch hoặc giám đốc (của hiệp hội, v.v.)
president or director (of association etc)
✪ 2. xã trưởng
社, 古代行政区域社长称一社之长, 即今村长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社长
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
长›