Đọc nhanh: 社会责任 (xã hội trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm xã hội.
社会责任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会责任
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 青年人 要 有 社会 责任感
- Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
会›
社›
责›