Đọc nhanh: 社会化 (xã hội hoá). Ý nghĩa là: xã hội hóa; hoà nhập xã hội; xã hội hoá.
✪ 1. xã hội hóa; hoà nhập xã hội; xã hội hoá
经由社会的熏陶与训练,一个人渐渐拥有为社会所认可的品格与行为的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会化
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 近代 社会 变化 巨大
- Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.
- 近世 社会 变化 巨大
- Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
化›
社›