Đọc nhanh: 社交平台 (xã giao bình thai). Ý nghĩa là: Mạng xã hội; nền tảng mạng xã hội.
社交平台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng xã hội; nền tảng mạng xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交平台
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
台›
平›
社›