Đọc nhanh: 社交软件 (xã giao nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: Ứng dụng (app) làm quen.
社交软件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ứng dụng (app) làm quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交软件
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 他们 不想 交出 文件
- Họ không muốn giao các văn kiện.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 你 怎么 使用 这个 软件 ?
- Bạn sử dụng phần mềm này như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
件›
社›
软›