Đọc nhanh: 礼宾 (lễ tân). Ý nghĩa là: lễ tân; nghi thức đón tiếp khách (thường dùng trong ngoại giao). Ví dụ : - 礼宾服。 lễ phục.
礼宾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tân; nghi thức đón tiếp khách (thường dùng trong ngoại giao)
按一定的礼仪接待宾客 (多用在外交场合)
- 礼宾 服
- lễ phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼宾
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 礼宾 服
- lễ phục.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 婚礼 嘉宾 送上 祝福
- Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
礼›