Đọc nhanh: 礼器 (lễ khí). Ý nghĩa là: đối tượng nghi lễ, tàu hiến tế.
礼器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối tượng nghi lễ
ritual object
✪ 2. tàu hiến tế
sacrificial vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
礼›