Đọc nhanh: 礼部 (lễ bộ). Ý nghĩa là: Bộ Nghi lễ (Nho giáo) (ở Trung Quốc đế quốc), lễ bộ.
礼部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Nghi lễ (Nho giáo) (ở Trung Quốc đế quốc)
Ministry of (Confucian) Rites (in imperial China)
✪ 2. lễ bộ
官署名, 清代中央政府的六部之一, 掌礼乐、祭祀、封建、宴乐文学校贡举的政令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
部›