Đọc nhanh: 礼记 (lễ ký). Ý nghĩa là: Sách Lễ Ký; một trong những tác phẩm cổ điển của Nho giáo; ghi chép về lễ nghi; phong tục và đạo đức.
礼记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách Lễ Ký; một trong những tác phẩm cổ điển của Nho giáo; ghi chép về lễ nghi; phong tục và đạo đức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼记
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 看 别人 的 聊天记录 是 不 礼貌 的
- Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
记›