Đọc nhanh: 礼义 (lễ nghĩa). Ý nghĩa là: Sự công bằng, sự công bình.
礼义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự công bằng
justice
✪ 2. sự công bình
righteousness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼义
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
礼›