Đọc nhanh: 礼义廉耻 (lễ nghĩa liêm sỉ). Ý nghĩa là: ý thức về sự đúng đắn, công bằng, chính trực và danh dự (tức là bốn mối quan hệ xã hội, 四維 | 四维).
礼义廉耻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý thức về sự đúng đắn, công bằng, chính trực và danh dự (tức là bốn mối quan hệ xã hội, 四維 | 四维)
sense of propriety, justice, integrity and honor (i.e. the four social bonds, 四維|四维 [sìwéi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼义廉耻
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
廉›
礼›
耻›