常礼 cháng lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thường lễ】

Đọc nhanh: 常礼 (thường lễ). Ý nghĩa là: nghi thức bình thường; lễ thường; lễ nghi bình thường; (phân biệt với đại lễ).

Ý Nghĩa của "常礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghi thức bình thường; lễ thường; lễ nghi bình thường; (phân biệt với đại lễ)

中国旧时的通常的礼节,如供揖之类,别于跪拜等的大礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常礼

  • volume volume

    - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Đám cưới rất linh đình.

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • volume volume

    - de 洗礼 xǐlǐ 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Đám cưới của họ rất lãng mạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 红火 hónghuǒ

    - Đám cưới của họ rất sôi động.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 礼堂 lǐtáng 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao