Đọc nhanh: 常礼 (thường lễ). Ý nghĩa là: nghi thức bình thường; lễ thường; lễ nghi bình thường; (phân biệt với đại lễ).
常礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức bình thường; lễ thường; lễ nghi bình thường; (phân biệt với đại lễ)
中国旧时的通常的礼节,如供揖之类,别于跪拜等的大礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常礼
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 他们 的 婚礼 非常 红火
- Đám cưới của họ rất sôi động.
- 这座 礼堂 建筑 得 非常 坚固
- Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
- 她 送给 我 的 礼物 非常 珍贵
- Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
礼›