Đọc nhanh: 示寂 (thị tịch). Ý nghĩa là: qua đời (của một nhà sư hoặc nữ tu sĩ).
示寂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua đời (của một nhà sư hoặc nữ tu sĩ)
to pass away (of a monk or nun)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示寂
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 一个 人 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn một mình.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
示›