Đọc nhanh: 示恩 (thị ân). Ý nghĩa là: để thể hiện lòng tốt.
示恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thể hiện lòng tốt
to show kindness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示恩
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
示›