Đọc nhanh: 礼乐 (lễ lạc). Ý nghĩa là: (Nho giáo) nghi thức và âm nhạc (phương tiện điều tiết xã hội).
礼乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Nho giáo) nghi thức và âm nhạc (phương tiện điều tiết xã hội)
(Confucianism) rites and music (the means of regulating society)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼乐
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 周朝 召国以 礼乐 闻名
- Nước Thiệu thời nhà Chu nổi tiếng về lễ nhạc.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
礼›