Đọc nhanh: 示 (thị.kì.kỳ). Ý nghĩa là: chỉ ra; nêu ra; bày tỏ; tỏ rõ; cho hay; thông báo; bày ra; xuất trình, chỉ thị. Ví dụ : - 他出示了健康证明。 Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.. - 他表示自己的意见。 Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.. - 我们已请示了上级。 Chúng tôi đã xin chỉ thị cấp trên.
示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ ra; nêu ra; bày tỏ; tỏ rõ; cho hay; thông báo; bày ra; xuất trình
把事物摆出来或指出来使人知道
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ thị
给下级或晚辈的话或文字
- 我们 已 请示 了 上级
- Chúng tôi đã xin chỉ thị cấp trên.
- 请示 后 再 做 决定
- Xin chỉ thị rồi mới quyết định.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 示
✪ 1. 正如 ... ... 所示
- 正如 报告 所示
- Đúng như báo cáo đã chỉ ra.
- 正如 数据 所示
- Đúng như số liệu đã chỉ ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›