Đọc nhanh: 示波器 (thị ba khí). Ý nghĩa là: máy hiện sóng; máy hiện dao động, máy đo sóng.
示波器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy hiện sóng; máy hiện dao động
用来测验交流电或脉动电流波的形状的仪器,由电子管放大器、扫描振荡器、阴极射线管等组成除观测电流的波形外,还可以测定频率、电压强度等凡可以变为电效应的周期 性物理过程都可以用示波器进行观测
✪ 2. máy đo sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示波器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
波›
示›