磨剃刀的皮带 mó tìdāo de pídài
volume volume

Từ hán việt: 【ma thế đao đích bì đới】

Đọc nhanh: 磨剃刀的皮带 (ma thế đao đích bì đới). Ý nghĩa là: dây da để liếc dao cạo.

Ý Nghĩa của "磨剃刀的皮带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨剃刀的皮带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây da để liếc dao cạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨剃刀的皮带

  • volume volume

    - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • volume volume

    - liàng zèng zèng de 铡刀 zhádāo

    - dao sắt sáng loáng.

  • volume volume

    - kàn 皮肤 pífū 韧带 rèndài 软骨 ruǎngǔ shàng 参差不齐 cēncībùqí de 锯齿 jùchǐ 卷边 juǎnbiān

    - Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?

  • volume volume

    - de 疾病 jíbìng 带来 dàilái le 无尽 wújìn de 折磨 zhémó

    - Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.

  • volume volume

    - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

  • volume volume

    - 这个 zhègè 没有 méiyǒu de 木料 mùliào yòng 砂纸 shāzhǐ 磨光 móguāng

    - Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 皮带扣 pídàikòu 以前 yǐqián de 主人 zhǔrén shì

    - Đây là chiếc thắt lưng từng được sở hữu

  • volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CHLN (金竹中弓)
    • Bảng mã:U+5243
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao