Đọc nhanh: 磨擦 (ma sát). Ý nghĩa là: mài, ma sát; cọ sát vào nhau, xung đột.
磨擦 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mài
摩擦:物体和物体紧密接触,来回移动
✪ 2. ma sát; cọ sát vào nhau
摩擦:一个物体在另一个物体上运动时, 两个物体表面之间所产生的阻碍运动的作用按物体运动时接触面的变化不同,可分为滑动摩擦和滚动摩擦
✪ 3. xung đột
摩擦: (个人或党派团体间) 因彼此利害矛盾而引起的冲突
✪ 4. cà; xiết
一个物体在另一个物体上运动时, 两个物体表面之间所产生的阻碍运动的作用按物体运动时接触面的变化不同, 可分为滑动摩擦和滚动摩擦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨擦
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擦›
磨›