Đọc nhanh: 磁悬浮 (từ huyền phù). Ý nghĩa là: tàu đệm từ, bay từ trường (tàu hỏa).
✪ 1. tàu đệm từ
maglev
✪ 2. bay từ trường (tàu hỏa)
magnetic levitation (train)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁悬浮
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他 学习 很浮
- Anh ta học hành rất hời hợt.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
浮›
磁›