Đọc nhanh: 磁吸效应 (từ hấp hiệu ứng). Ý nghĩa là: lực "từ tính" thu hút đầu tư và các cá nhân tài năng, đặc biệt, sức hấp dẫn của Trung Quốc đối với con người và vốn từ khắp nơi trên thế giới.
磁吸效应 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực "từ tính" thu hút đầu tư và các cá nhân tài năng
"magnetic" force that attracts investment and talented individuals
✪ 2. đặc biệt, sức hấp dẫn của Trung Quốc đối với con người và vốn từ khắp nơi trên thế giới
in particular, the attraction China has for people and capital from around the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁吸效应
- 这件 衬衫 吸汗 效果 很 好
- Chiếc áo này thấm hút mồ hôi rất tốt.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 磁力 可以 吸引 金属 物体
- Lực từ có thể hút các vật kim loại.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
应›
效›
磁›