Đọc nhanh: 等份儿 (đẳng phận nhi). Ý nghĩa là: phần chia đều.
等份儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần chia đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等份儿
- 中等 个儿
- vừa người
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 你 帮帮忙 去 , 别净 等 现成 儿 的
- anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 你 要 有 耐心 等 一会儿
- Bạn cần kiên nhẫn chờ một chút.
- 我们 少 等 了 一会儿
- Chúng tôi đợi ít một chút.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
等›