Đọc nhanh: 确认首件 (xác nhận thủ kiện). Ý nghĩa là: Duyệt mẫu sản phẩm đầu tiên.
确认首件 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duyệt mẫu sản phẩm đầu tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确认首件
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 他 确认 了 会议 的 时间
- Anh ấy đã xác nhận thời gian cuộc họp.
- 她 确认 了 付款 方式
- Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 你 确定 这件 事是 真的 ?
- Bạn chắc chắn chuyện này là thật chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
确›
认›
首›