Đọc nhanh: 的当 (đích đáng). Ý nghĩa là: đích đáng; thoả đáng; hợp lý; thích đáng. Ví dụ : - 这个评语十分的当。 lời bình này rất đích đáng.
的当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích đáng; thoả đáng; hợp lý; thích đáng
恰当;非常合适
- 这个 评语 十分 的 当
- lời bình này rất đích đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
的›