Đọc nhanh: 硬是 (ngạnh thị). Ý nghĩa là: thật sự; thật là; quả thực là, chính là; vẫn cứ (dù thế nào cũng). Ví dụ : - 他虽然身体不好,可硬是不肯休息。 mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
硬是 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thật sự; thật là; quả thực là
实在是;真的是
✪ 2. chính là; vẫn cứ (dù thế nào cũng)
就是 (无论如何也是硬是)
- 他 虽然 身体 不好 , 可 硬是 不肯 休息
- mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬是
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 我 不会 的 事 硬 让 我 干 , 这 不是 让 人 坐蜡 吗
- việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?
- 我 想 拦住 他 不让 他 进门 可是 他 硬闯 进来 了
- Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
硬›