Đọc nhanh: 破音字 (phá âm tự). Ý nghĩa là: ký tự nơi các cách đọc khác nhau truyền tải các ý nghĩa khác nhau (Tw), ký tự có hai hoặc nhiều lần đọc.
破音字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký tự nơi các cách đọc khác nhau truyền tải các ý nghĩa khác nhau (Tw)
character where different readings convey different meanings (Tw)
✪ 2. ký tự có hai hoặc nhiều lần đọc
character with two or more readings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破音字
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
破›
音›