Đọc nhanh: 破颜 (phá nhan). Ý nghĩa là: tươi tỉnh trở lại. Ví dụ : - 破颜一笑。 tươi cười trở lại.
破颜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi tỉnh trở lại
转为笑容
- 破颜一笑
- tươi cười trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破颜
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 破颜一笑
- tươi cười trở lại.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
颜›