Đọc nhanh: 破胆 (phá đởm). Ý nghĩa là: sợ hãi cứng đờ.
破胆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi cứng đờ
to be scared stiff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破胆
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
胆›