Đọc nhanh: 破土 (phá thổ). Ý nghĩa là: động thổ; bổ nhát cuốc đầu tiên (trong xây dựng), cày mộng đầu năm. Ví dụ : - 春天是位魔法师,她融化了冰雪,让小草破土而出。 Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.. - 破土兴工。 vỡ đất khởi công
破土 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động thổ; bổ nhát cuốc đầu tiên (trong xây dựng)
指建筑开始时或埋葬时挖地动工
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 破土 兴工
- vỡ đất khởi công
✪ 2. cày mộng đầu năm
指春天土地解冻后翻松泥土,开始耕种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破土
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 破土 兴工
- vỡ đất khởi công
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
破›